Chương trình đào tạo nghề điện dân dụng- hệ sơ cấp 3 tháng
Tên nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Cơ sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 05
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
* Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
• Trình bày được tính chất, công dụng, ký hiệu và phạm vi sử dụng của kim loại và hợp kim; dây dẫn, dây cáp, dây điện từ; vật liệu cách điện, vật liệu bán dẫn và vật liệu từ thường dùng trong ngành điện dân dụng;
• Trình bày được phương pháp tính toán tiết diện dây dẫn, thiết bị đóng cắt, phụ tải của một căn hộ đường ống PVC nổi;
• Trình bày được công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp lắp đặt và quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị nhiệt gia dụng, máy phát điện điện xoay chiều đồng bộ một pha;
• Trình bày được các biện pháp kỹ thuật an toàn điện và phương pháp sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động; phương pháp cấp cứu nạn nhân bị điện giật.
- Kỹ năng.
Sau khóa học, người học có năng lực:
• Thực hiện các biện pháp an toàn; sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động; cấp cứu nạn nhân bị điện giật;
• Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa hệ thống điện dân dụng và các thiết bị điện gia dụng như: hệ thống điện căn hộ, bàn là, nồi cơm điện, bình nước nóng, lò vi sóng, máy giặt, máy bơm nước;
• Làm việc làm việc theo nhóm.
• Ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc thực tế.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo : 03 tháng
- Thời gian học tập : 12 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu : 320 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 19h.
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 320 h
Thời gian học lý thuyết: 76 h; Thời gian học thực hành: 225 h
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH,MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (tiết) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MH 01 | Môn học kỹ thuật an toàn điện | 12 | 9 | 2 | 1 |
MĐ 02 | Mạch điện chiếu sáng cơ bản | 92 | 18 | 70 | 4 |
MĐ 03 | Hệ thống điện căn hộ | 77 | 15 | 58 | 4 |
MĐ 04 | Thiết bị nhiệt gia dụng | 74 | 15 | 55 | 4 |
MĐ 05 | Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha | 65 | 19 | 40 | 6 |
Tổng cộng | 320 | 76 | 225 | 19 |
Chương trình đào tạo nghề điện dân dụng- hệ sơ cấp 5 tháng
Tên nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Thời gian đào tạo: 05 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Cơ sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề,
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
* Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
• Trình bày được tính chất, công dụng, ký hiệu và phạm vi sử dụng của kim loại và hợp kim; dây dẫn, dây cáp, dây điện từ; vật liệu cách điện, vật liệu bán dẫn và vật liệu từ thường dùng trong ngành điện dân dụng;
• Trình bày được phương pháp tính toán tiết diện dây dẫn, thiết bị đóng cắt, phụ tải của một căn hộ đường ống PVC nổi;
• Trình bày được công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp lắp đặt và quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị nhiệt gia dụng, máy phát điện điện xoay chiều đồng bộ một pha;
• Trình bày được các biện pháp kỹ thuật an toàn điện và phương pháp sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động; phương pháp cấp cứu nạn nhân bị điện giật.
- Kỹ năng:
Sau khóa học, người học có năng lực:
• Thực hiện các biện pháp an toàn; sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động; cấp cứu nạn nhân bị điện giật;
• Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa hệ thống điện dân dụng và các thiết bị điện gia dụng như: hệ thống điện căn hộ, bàn là, nồi cơm điện, bình nước nóng, lò vi sóng, máy giặt, máy bơm nước;
• Làm việc làm việc theo nhóm;
• Ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc thực tế.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo : 05 tháng
- Thời gian học tập : 19 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu : 565h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 29h (Trong đó thi tốt nghiệp: 5h)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 560h
Thời gian học lý thuyết: 119h; Thời gian học thực hành: 417h; thời gian kiểm tra: 24h
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH,MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (tiết) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MH 01 | Môn học kỹ thuật an toàn điện | 10 | 9 | 1 | |
MĐ 02 | Mạch điện chiếu sáng cơ bản | 120 | 18 | 98 | 4 |
MĐ 03 | Hệ thống điện căn hộ | 130 | 15 | 111 | 4 |
MĐ 04 | Thiết bị nhiệt gia dụng | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 05 | Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha | 90 | 17 | 69 | 4 |
MĐ 06 | Thiết kế mạng điện dân dụng | 120 | 45 | 67 | 8 |
Tổng cộng | 560 | 119 | 417 | 24 |
TT DẠY NGHỀ VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CTA
VPGD: Tòa nhà HH1C - Phòng 1226 - Bán Đảo Linh Đàm - TP.Hà NộiĐiện thoại : +84(4) 36419720 / 32001070 - Fax: +84(4) 36419719 / 32001071
Hotline: 0915.500.911 - 0963.500.911
Email: info@daotaonghiepvu.edu.vn - daynghe.escvn@gmail.com

Không có nhận xét nào: